Các mùa trong tiếng Anh không chỉ là chủ đề thông dụng trong giao tiếp hàng ngày mà còn là Topic xuất hiện thường xuyên trong bài thi IELTS Speaking. Vì vậy, việc trau dồi vốn từ vựng về chủ đề này vô cùng cần thiết với những bạn đang học Tiếng Anh và luyện thi IELTS.
Trong bài viết này, IELTS LangGo đã tổng hợp bộ từ vựng về các mùa trong tiếng Anh kèm một số bài mẫu Speaking Part 2 về chủ đề Describe your favourite season. Cùng bắt tay vào học ngay thôi!
Chủ đề các mùa và thời tiết xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Thế nhưng không phải ai cũng biết cách giới thiệu các mùa trong năm bằng tiếng Anh. Đây là lúc chúng mình cùng “bỏ túi” list từ vựng miêu tả 4 mùa tiếng Anh đấy.
Có 4 mùa trong một năm, lần lượt là Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa yêu thích của bạn là gì nhỉ? Học ngay cách viết và cách phát âm các mùa bằng tiếng Anh nào.
Học tiếng Anh các mùa trong năm cùng IELTS LangGo
Spring (n) /sprɪŋ/: Mùa xuân
Summer (n) /ˈsʌmər/: Mùa hạ
Autumn - Fall (n) /ˈɔtəm/ – /fɔl/: Mùa thu
Winter (n) /ˈwɪntər/: Mùa đông
Nếu đề bài yêu cầu miêu tả các mùa trong năm bằng tiếng Anh, chắc chắn bạn không thể không nhắc đến yếu tố thời tiết. Vậy có từ vựng miêu tả thời tiết trong tiếng Anh nào dễ dùng mà lại dễ “ăn điểm” nhỉ? Câu trả lời chính là các từ dưới đây:
Breeze (n) /briːz/: Gió nhẹ
Cloudy (adj) /ˈklaʊdi/: Nhiều mây
Cold (adj) /koʊld/: Lạnh
Chilly (adj) /ˈtʃɪli/: Lạnh thấu xương
Dry (adj) /draɪ/: Khô, ráo
Drizzle (n) /ˈdrɪzl/: Mưa phùn
Foggy (adj) /ˈfɔːɡi/: Có sương mù
Frosty (adj) /ˈfrɔːsti/: Giá rét
Fog (n) /fɔːɡ/: Sương mù
Flood (n) /flʌd/: Lũ lụt
Hot (adj) /hɑːt/: Nóng
Hurricane (n) /ˈhɜːrəkən/: Bão
Humid (adj) /ˈhjuːmɪd/: Ẩm
Hail (n) /heɪl/: Mưa đá
Lightning (n) /ˈlaɪtnɪŋ/: Tia chớp
Mist (n) / mɪst /: Sương muối
Từ vựng tiếng Anh về các mùa trong năm hay nhất
Thunder (n) /ˈθʌndər/: Sấm, sét
Thunderbolt (n) /ˈθʌndərboʊlt/: Tiếng sét, tia sét
Thunderstorm (n) /ˈθʌndərstɔːrm/: Bão tố có sấm sét, cơn giông
Temperature (n) /ˈtemprətʃər/: Nhiệt độ
Tornado (n) /tɔːrˈneɪdoʊ/: Lốc
Typhoon (n) /taɪˈfuːn/: Bão
Sunny (adj) /ˈsʌni/: Có nắng
Sunshine (n) /ˈsʌnʃaɪn/: Ánh nắng
Stormy (adj) /ˈstɔːrmi/: Có bão
Snow (n) /snoʊ/: Tuyết
Snowflake (n) /ˈsnoʊfleɪk/: Bông tuyết
Shower (n) /ˈʃaʊər/: Mưa rào
Sleet (n) /sliːt/: Mưa tuyết
Rain (n) /reɪn/: Mưa
Raindrop (n) /ˈreɪndrɑːp/: Hạt mưa
Windy (adj) /ˈwɪndi/: Nhiều gió
Wet (adj) /wet/: Ẩm ướt
Bên cạnh những từ vựng miêu tả thời tiết các mùa trong năm tiếng Anh trên, bạn có thể tìm hiểu thêm một số từ vựng và idioms của từng mùa trong loạt bài viết dưới đây:
Các mùa bằng tiếng Anh sẽ đi với giới từ “in”. Cụ thể như sau:
In Spring: vào mùa Xuân
Ví dụ:
In Summer: vào mùa Hè
Ví dụ:
In Autumn/Fall: vào mùa Thu
Ví dụ:
In Winter: vào mùa Đông
Ví dụ:
Để hỏi và trả lời về các mùa trong năm, các bạn có thể tham khảo một số mẫu câu sau:
Hỏi: What is your favorite season of the year? (Mùa yêu thích trong năm của bạn là gì?)
Trả lời: My favorite season of the year is + tên mùa. Nêu lý do vì sao lại thích mùa này.
Ví dụ:
A. What is your favorite season of the year?
B. My favorite season of the year is summer as I don’t have to go to school and I can spend time doing anything I like. (Mùa yêu thích của tôi là mùa hè vì tôi không phải đến trường và tôi có thể dành thời gian làm bất cứ thứ gì tôi thích.)
2 mẫu câu hỏi đáp về các mùa trong tiếng Anh
Hỏi: What’s the weather like in + tên mùa? (Thời tiết vào mùa … như thế nào?)
Trả lời: It’s (usually) + từ vựng miêu tả thời tiết
Ví dụ:
A. What’s the weather like in winter?
B. It’s usually freezing cold in winter. (Trời thường rất lạnh vào mùa đông.)
Miêu tả một mùa trong năm mà bạn yêu thích là chủ đề có xác suất xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking Part 2 rất cao. Chúng ta hãy cùng tham khảo một bài mẫu với đề bài này nhé.
Describe your favorite season of the year.
Bạn nên nói về:
Bài mẫu về mùa đông:
My favorite season in England is winter. A typical English winter would last around 4 or 5 months between November and March, but when I say that I like the winter, I’m really thinking about the coldest month or two each year.
During those really wintry months, the temperature drops below zero and it often snows. Over the last few years we’ve had periods of quite heavy snowfall, to the extent that roads have been blocked and schools have had to close. Last winter I remember looking out of the window one morning and seeing everything covered in a layer of white.
Obviously the snow is what differentiates winter from the other seasons, but when it doesn’t snow there isn’t much difference between winter, autumn and spring; winter is just a bit colder.
The reason I’ve chosen winter as my favorite season is because I like the snow. I live near the countryside, and the landscape looks beautiful when everything is covered in white. We also celebrate Christmas and New Year in the winter, and these are my favorite festivals.
Từ vựng cần chú ý:
Typical (adj) /ˈtɪpɪkl/: Điển hình
Wintry (adj) /ˈwɪntri/: Điển hình của mùa đông
Snowfall (n) /ˈsnəʊfɔːl/: Tuyết rơi
Differentiate (v) /ˌdɪfəˈrenʃieɪt/: Phân biệt
Landscape (n) /ˈlændskeɪp/: Phong cảnh
Celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/: Chúc mừng
(Nguồn tham khảo: IELTS Simon)
Bài mẫu về mùa hè:
Although summertime temperatures in California can easily be over 40 degrees Celsius, I still quite enjoy it as this is the time of the year when all outdoor activities are available and open to the public. Besides being hot, it tends to be quite dry and it rarely rains. In fact, we've had summers when we didn't get even a drop of rain.
Summer in California is very different from all other seasons. The hot and sunny days are clearly what differentiates the summer from the rest. Spring and fall are much cooler and they can be windy with more chances of rain. And during the winter, temperatures can drop below zero, precipitation becomes much more frequent, and higher elevations may get a lot of snow.
Summer is my favorite season because that's when I can enjoy the outdoors. I don't mind getting a sun tan and I particularly like hiking in the mountains because that's when I can get away from the city to relax, breathe fresh air, enjoy the beautiful sceneries, and get lots of photo opportunities. During the entire summer, 99% of the time is sunny, so I don't need to worry about the rain or anything that can ruin my trips. Summer is just perfect for me!
Từ vựng cần chú ý:
A drop of rain: hạt mưa
Precipitation (n) /prɪˌsɪpɪˈteɪʃn/: mưa, tuyết
Sun tan (n): rám nắng
Get away from: thoát khỏi
Scenery (n) /ˈsiːnəri/: phong cảnh
Ruin (v) /ˈruːɪn/: phá hủy
(Nguồn tham khảo: IELTS Simon)
Bài mẫu về mùa xuân:
My favorite season is spring. Where I grew up, spring usually falls in the months of March and April, although depending on the year it may begin or end earlier or later. It is a brief season, but it is a pleasant one. People tend to be in a good mood during this time of year because it has a pleasant climate, with mild weather. After a long, cold winter, the warm spring temperatures are a welcome change. They rise to a range of between fifteen and twenty-five degrees Celsius, which I think is much more pleasant than the freezing winter or sweltering summer. In the springtime, I do many things that are impossible in winter and uncomfortable in summer. I like to go outside and do activities like hiking and rock climbing. The spring weather is perfect for this because the high humidity has not yet set in. It’s also really pretty in spring because the flowers are in bloom and the animals are giving birth so there is a sense of color and life in the hills. Moreover, spring in my country is pretty dry and so you don’t have to worry too much about carrying an umbrella. People do a lot of sports outdoors at this time of year, and I find it’s the time when I get the most exercise too. This is probably why I like spring the most. It’s just an all-round pleasant time of year when you can do what you want without worrying about harsh weather conditions.
Từ vựng cần chú ý:
Fall in /fɔːl ɪn/: Rơi vào (tháng)
Pleasant (adj) /ˈpleznt/: Dễ chịu
To be in a good mood: Tâm trạng tốt
Mild (adj) /maɪld/: Nhẹ nhàng
Sweltering (adj) /ˈsweltərɪŋ/: Nóng bức
Springtime (n) /ˈsprɪŋtaɪm/: Mùa xuân
Give birth /ɡɪv bɜːrθ/: Sinh sản
Harsh (adj) /hɑːrʃ/: Khắc nghiệt
(Nguồn tham khảo: TED IELTS)
Bài mẫu về mùa thu:
Personally, I like the "autumn" season the most. In our country, autumn lasts a little less than three months - starting from August and sometimes from mid-August. During this season, the weather is neither too hot nor too cold. We usually divide autumn into two parts - early autumn and late autumn, each lasting around a month and two weeks. Well, during the early autumn, soft, light clouds hang or hover around the sky, but it hardly rains. The weather and the temperature are just perfect. The blue sky that is reflected on the crystal clear water of the lake gives a sensational look to nature. It is also the season of harvest and festivals. The ripe crops, fruits and vegetables are ready for harvesting and the happy farmers cut them and load them into wagons. It is also the season of different delicacy, carnival, rewards and joy. Autumn is my favorite season because the weather is ideal during this season. It is not chilling cold or uncomfortably hot. Since my childhood, I have had a soft spot for this perfect weather perhaps because I could participate in many outdoor activities during autumn than summer or winter seasons. I also like this season because it brings hope, festivity, possibility and prosperity to the farmers and rural people in our country. The spirit, joy and aspiration get renewed during this season which also contributes to making autumn my favorite season.
Từ vựng cần chú ý:
Divide (v) /dɪˈvaɪd/: Chia
Hover around: Trôi lơ lửng
Reflect (v) /rɪˈflekt/: Phản chiếu
Sensational (adj) /senˈseɪʃənl/: Gây xúc động mạnh
Wagon (n) /ˈwæɡən/: Xe chở hàng
Delicacy (n) /ˈdelɪkəsi/: Sự mong manh
Ideal (adj) /aɪˈdiːəl/: Lý tưởng
Have a soft spot for: Thích cái gì
Festivity (n) /feˈstɪvəti/: Lễ hội
Prosperity (n) /prɑːˈsperəti/: Sự thịnh vượng
Aspiration (n) /ˌæspəˈreɪʃn/: Khát vọng
Renew (v) /rɪˈnuː/: Làm mới
(Nguồn tham khảo: IELTS Mentor)
Từ vựng và những mẫu câu về các mùa trong tiếng Anh trên là những kiến thức rất hữu ích để bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp. Bạn có thể học thêm nhiều chủ đề từ vựng thú vị khác trên website IELTS LangGo nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ